어학당 [K3-004] Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường Đại học Seowon
페이지 정보
작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 517회 작성일 22-11-01 16:23본문
1.Thông tin trường
Là trường Đại học tư thục nằm ở Cheongju, miền Trung. Được thành lập năm 1968, qua hơn 50 năm thành lập và phát triển, trường Đại học Seowon trở thành một trong những trường trọng điểm của miền Trung Hàn Quốc. Seowon cũng đang có những chính sách tích cực thu hút du học sinh quốc tế. Nằm ở trung tâm thành phố Cheongju giao thông thuận tiện, khoảng cách địa lý gần thủ đô Seoul.
Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường Đại học Seowon có nhiều chương trình đào tạo tiếng Hàn phù hợp theo yêu cầu và lịch trình học, cơ sở vật chất trường học được trang bị đầy đủ các tiện nghi đa dạng. Hiện nay, có nhiều du học sinh Việt Nam đang theo học tại trường.
2.Thông tin cơ bản
STT | Danh mục | Thông tin |
1 | Tên trường | Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường Đại học Seowon |
2 | Địa chỉ | 377-3 Musimseo-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, S.Korea (28674) |
3 | Số điện thoại | (82) 43-229-8114 |
4 | - | |
5 | 형태 | 대학교 |
6 | Trang web | |
7 | Các kỳ nhập học | Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 |
3.Đặc trưng của trường
STT | Đặc trưng |
1 | Là trường đại học tư thục tổng hợp nằm ở miền Trung |
2 | Trường top 3 |
3 | Chương trình đào tạo tiếng Hàn phù hợp theo yêu cầu và lịch trình học |
4 | Có phòng tư vấn dành cho du học sinh |
5 | Chương trình giao lưu với sinh viên đại học |
4.Điều kiện nhập học
STT | Hạng mục | Nội dung |
1 | Trình độ học vấn | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên (Điểm trung bình 6.5 trở lên) |
2 | Thái độ học tập | Tỷ lệ lên lớp và thái độ học tập tốt |
3 | Trình độ tiếng Hàn | Đang học tiếng Hàn từ 240 giờ trở lên, hoặc những bạn có Topik 1 tiếng Hàn |
4 | Năng lực kinh tế | Cần có người bảo lãnh hỗ trợ đầy đủ chi phí du học |
5.Quy trình tuyển sinh (Tháng 6 năm 2023)
STT | Quy trình | Bắt đầu |
| Hạn cuối |
- | Tuyển sinh kỳ tháng 6 năm 2023 |
| ~ | Ngày 15/01/2023 |
1 | Chuẩn bị hồ sơ xin nhập học | Ngày 01 tháng 01 | ~ | Ngày 15 tháng 02 |
2 | Nộp hồ sơ cho trường và thẩm tra hồ sơ | Ngày 07 tháng 02 | ~ | Ngày 28 tháng 02 |
3 | Nhận thông báo đậu và nộp học phí | Ngày 14 tháng 03 | ~ | Ngày 18 tháng 03 |
4 | Nhận giấy báo nhập học (thư mời) | Ngày 21 tháng 03 | ~ | Ngày 25 tháng 03 |
5 | Xin visa du học (đại sứ quán Hàn Quốc) | Ngày 31 tháng 03 | ~ | Ngày 19 tháng 05 |
6 | Nhận visa | Ngày 23 tháng 05 | ~ | Ngày 27 tháng 05 |
7 | Chuẩn bị xuất cảnh | Ngày 30 tháng 05 | ~ | Ngày 03 tháng 06 |
8 | Nhập cảnh Hàn Quốc (Nhập học) |
| ~ | Ngày 07 tháng 06 |
6.Cuộc sống sinh hoạt
7.Hướng đi sau khi tốt nghiệp Viện ngôn ngữ tiếng Hàn
Cao đẳng |
| Đại học |
| Cao học |
(2 năm / 3 năm) |
| (4 năm) |
| (2 năm) |
Học tập tại các trường Cao đẳng 2-3 năm sau đó xin việc làm sau khi tốt nghiệp |
| Học tập tại các trường Đại học 4 năm sau đó xin việc làm sau khi tốt nghiệp |
| Học Cao học 2 năm và xin việc sau khi tốt nghiệp
|
Xin việc vào các ngành nghề liên quan |
| Xin việc vào đa dạng các ngành nghề |
| Xin việc vào lĩnh vực chuyên môn |
Mức lương:2 triệu won ~ |
| Mức lương: 2,4 triệu won ~ |
| Mức lương: 2.6 triệu won |
8. Chi phí
NO |
항목 |
금액(WON) |
금액(VND) |
비고 |
1 |
학비 (1년) |
(4,340,000 원) |
(86,800,000 VND) |
|
2 |
숙소비 (6개월) |
(2,400,000 원) |
(48,000,000 VND) |
고시원 |
3 |
항공권 (편도) |
(500,000 원) |
(10,000,000 VND) |
|
4 |
픽업비 (한국) |
(200,000 원) |
(4,000,000 VND) |
|
5 |
유학보증금예치 |
(10,000 USD) |
|
본인명의 |
6 |
유학 서비스비 |
|
|
문의 |
7 |
한국어 교육비 |
|
|
문의 |
9.Các dịch vụ tại Mirinae
STT | Nội dung | Chú thích |
1 | Đăng ký hội viên website Công ty (cung cấp môi trường học tiếng Hàn) |
|
2 | Các thủ tục xin visa du học |
|
3 | Các thủ tục với trường tiếng Hàn |
|
4 | Thủ tục tìm chỗ ở Hàn Quốc |
|
5 | Mua vé máy bay, đặt lịch đưa đón sân bay |
|
6 | Cung cấp các thông tin về cuộc sống sinh hoạt cũng như việc làm thêm |
|
댓글목록
등록된 댓글이 없습니다.