어학당 [K3-002] Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường Đại học Quốc gia Chungbuk
페이지 정보
작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 425회 작성일 22-11-01 16:23본문
1.Giới thiệu về trường
Thành lập năm 1951, là trường đại học quốc gia tổng hợp ở Cheongju, miền trung Hàn Quốc cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju nên được khá nhiều bạn trẻ lựa chọn là điểm đến du học.
Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường đại học Quốc gia Cheongbuk đang đào tạo có hiệu quả du học sinh theo tiêu chuẩn 15 người mỗi lớp học, với trên 300 sinh viên từ Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Mông Cổ... đang theo học tại trường. Hiện nay, trường đang liên kết với 180 trường Đại học thuộc các quốc gia khác nhau trên thế giới. Hầu hết các sinh viên sau khi hoàn thành xong khóa học tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc gia Cheongbuk đều theo học lên các trường hàng đầu trong nước.
2.Thông tin trường
Danh mục | Thông tin |
Tên trường | Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường Đại học quốc gia Chungbuk |
Địa chỉ | Chungdae-ro 1 Seowon-Gu Cheongju Chungbuk, Korea. 28644 |
Điện thoại | 82-2-2123-8550 |
Fax | - |
- | |
Trang web | |
Kỳ nhập học | Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 |
3.Đặc trưng của viện ngôn ngữ
STT | Đặc trưng |
1 | Được đánh giá là viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường đại học hàng đầu |
2 | Chất lượng đào tạo tiếng Hàn hàng đầu |
3 | Cơ sở vất chất giáo dục hàng đầu |
4 | Trường đại học quốc gia ở địa phương |
5 | Vị trí địa lý gần thủ đô Seoul, giao thông thuận tiện |
4.Điều kiện nhập học chường trình học tiếng
Hạng mục | Nội dung |
Trình độ học vấn | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên (Điểm trung bình 7.0 trở lên) |
Thái độ học tập | Tỷ lệ lên lớp và thái độ học tập tốt |
Trình độ tiếng Hàn | Đang theo học tiếng Hàn, hoặc những bạn có ý chí học tập tốt |
Năng lực kinh tế | Cần có người bảo lãnh hỗ trợ đầy đủ chi phí du học |
5.Quy trình tuyển sinh (Tháng 6 năm 2023)
STT | Quy trình | Bắt đầu |
| Hạn cuối |
- | Tuyển sinh kỳ tháng 6 năm 2023 | Ngày 1/11/2022 | ~ | Ngày 15/03/2023 |
1 | Chuẩn bị hồ sơ xin nhập học | Giữa tháng 01 | ~ | Cuối tháng 03 |
2 | Nộp hồ sơ cho trường và thẩm tra hồ sơ | Giữa tháng 02 | ~ | Đầu tháng 04 |
3 | Nhận thông báo đậu và nộp học phí | Đầu tháng 03 | ~ | Giữa tháng 04 |
4 | Nhận giấy báo nhập học (thư mời) | Giữa tháng 03 | ~ | Giữa tháng 04 |
5 | Xin visa du học (đại sứ quán Hàn Quốc) | Đầu tháng 04 | ~ | Cuối tháng 04 |
6 | Nhận visa | Giữa tháng 04 | ~ | Đầu tháng 05 |
7 | Chuẩn bị xuất cảnh | Đầu tháng 05 | ~ | Giữa tháng 05 |
8 | Nhập cảnh Hàn Quốc (Nhập học) | Giữa tháng 05 | ~ | Cuối tháng 05 |
6.Cuộc sống du học
7.Hướng đi sau khi tốt nghiệp Viện ngôn ngữ tiếng Hàn
Cao đẳng |
| Đại học |
| Cao học |
(2năm/ 3 năm) |
| (4 năm) |
| (2 năm) |
Học tập tại các trường Cao đẳng 2-3 năm sau đó xin việc làm sau khi tốt nghiệp |
| Học tập tại các trường Đại học 4 năm sau đó xin việc làm sau khi tốt nghiệp |
| Học Cao học 2 năm và xin việc sau khi tốt nghiệp
|
Xin việc vào các ngành nghề liên quan |
| Xin việc vào đa dạng các ngành nghề |
| Xin việc vào lĩnh vực chuyên môn |
Mức lương:2 triệu won ~ |
| Mức lương: 2,4 triệu won ~ |
| Mức lương: 2,6 triệu won |
8.Chi phí
Hạng mục | Số tiền | Chú thích |
Học phí (1 năm) | (107,400,000 VND) |
|
Phí ký túc xá (6 tháng) | (42,000,000 VND) |
|
Dịch vụ đưa đón sân bay (tại Hàn Quốc) |
(96,000,000 VND)
|
|
Vé máy bay (1 chiều) |
| |
Dịch vụ đưa đón sân bay (tại Việt Nam) |
| |
Dịch vụ xin visa du học |
| |
Đào tạo tiếng Hàn | ||
Tổng cộng | (245,400,000 VND) |
|
9.Các dịch vụ tại Mirinae
STT | Nội dung | Chú thích |
1 | Đăng ký hội viên website Công ty (cung cấp môi trường học tiếng Hàn) |
|
2 | Các thủ tục xin visa du học |
|
3 | Các thủ tục với trường tiếng Hàn |
|
4 | Thủ tục tìm chỗ ở Hàn Quốc |
|
5 | Mua vé máy bay, đặt lịch đưa đón sân bay |
|
6 | Cung cấp các thông tin về cuộc sống sinh hoạt cũng như việc làm thêm |
|
댓글목록
등록된 댓글이 없습니다.