어학당 [K3-003] Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường Đại học Cheongju
페이지 정보
작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 919회 작성일 22-11-01 16:23본문
1.Giới thiệu về trường
Đại học Cheongju là trường đại học tư thục tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1947, trải qua quá trình thành lập và phát triển, đại học Cheongju được đánh giá là trường nổi tiếng nhất miền Trung, Hàn Quốc, với cơ sở vật chất cùng chất lượng giảng dạy mang đẳng cấp quốc tế. Là nơi thu hút số lượng lớn sinh viên đến nhập học.
Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường Đại học Cheongju đang đào tạo du học sinh theo tiêu chuẩn 15 mỗi lớp học. Trường có hệ thống cơ sở hạ tầng được đầu tư lớn mạnh để phục vụ sinh viên có môi trường học tập và sinh hoạt tốt nhất. Ký túc xá rộng rãi với trang thiết bị tân tiến, Hệ thống thư viện hiện đại,.. Hiện tại, sinh viên từ khắp các nước trên thế giới như Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam đang theo học tại trường.
2.Thông tin cơ bản
항목 | 정보 |
학교명 | 청주대학교 한국어학당 |
주소 | 298, Daeseong-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Korea |
전화 | 82-43-229-8114 |
FAX | 82-43-229-8110 |
INTL@cju.ac.kr | |
HOME PAGE | |
입학시기 | 1월, 4월, 7월, 10월 |
3.Đặc trưng của trường
STT | Đặc trưng |
1 | Viện ngôn ngữ tiếng Hàn trường đại học Cheongju xếp hàng xuất sắc tại Hàn Quốc |
2 | Chất lượng đào tạo tiếng Hàn hàng đầu |
3 | Khuôn viên trường đẹp và hiện đại |
4 | Có tỷ lệ sinh viên theo học lên cao |
5 | Vị trí địa lý gần thủ đô Seoul, giao thông thuận tiện |
4.Điều kiện nhập học chương trình học tiếng
Hạng mục | Nội dung |
Trình độ học vấn | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên (Điểm trung bình 7.0 trở lên) |
Thái độ học tập | Tỷ lệ lên lớp và thái độ học tập tốt |
Trình độ tiếng Hàn | Đang theo học tiếng Hàn, hoặc những bạn có ý chí học tập tốt |
Năng lực kinh tế | Cần có người bảo lãnh hỗ trợ đầy đủ chi phí du học |
5.Quy trình tuyển sinh (Tháng 6 năm 2023)
STT | Quy trình | Bắt đầu |
| Hạn cuối |
- | Tuyển sinh kỳ tháng 6 năm 2023 | Ngày 1/11/2022 | ~ | Ngày 15/03/2023 |
1 | Chuẩn bị hồ sơ xin nhập học | Giữa tháng 01 | ~ | Cuối tháng 03 |
2 | Nộp hồ sơ cho trường và thẩm tra hồ sơ | Giữa tháng 02 | ~ | Đầu tháng 04 |
3 | Nhận thông báo đậu và nộp học phí | Đầu tháng 03 | ~ | Giữa tháng 04 |
4 | Nhận giấy báo nhập học (thư mời) | Giữa tháng 03 | ~ | Giữa tháng 04 |
5 | Xin visa du học (đại sứ quán Hàn Quốc) | Đầu tháng 04 | ~ | Cuối tháng 04 |
6 | Nhận visa | Giữa tháng 04 | ~ | Đầu tháng 05 |
7 | Chuẩn bị xuất cảnh | Đầu tháng 05 | ~ | Giữa tháng 05 |
8 | Nhập cảnh Hàn Quốc (Nhập học) | Giữa tháng 05 | ~ | Cuối tháng 05 |
6.Cuộc sống sinh hoạt
7.Hướng đi sau khi tốt nghiệp Viện ngôn ngữ tiếng Hàn
Cao đẳng |
| Đại học |
| Cao học |
(2năm/ 3 năm) |
| (4 năm) |
| (2 năm) |
Học tập tại các trường Cao đẳng 2-3 năm sau đó xin việc làm sau khi tốt nghiệp |
| Học tập tại các trường Đại học 4 năm sau đó xin việc làm sau khi tốt nghiệp |
| Học Cao học 2 năm và xin việc sau khi tốt nghiệp
|
Xin việc vào các ngành nghề liên quan |
| Xin việc vào đa dạng các ngành nghề |
| Xin việc vào lĩnh vực chuyên môn |
Mức lương:2 triệu won ~ |
| Mức lương: 2,4 triệu won ~ |
| Mức lương: 2,6 triệu won |
8.Chi phí
Hạng mục | Số tiền | Chú thích |
Học phí (1 năm) | (102,800,000 VND) |
|
Phí ký túc xá (6 tháng) | (42,880,000 VND) |
|
Dịch vụ đưa đón sân bay (tại Hàn Quốc) | (96,000,000 VND) |
|
Vé máy bay (1 chiều) |
| |
Dịch vụ đưa đón sân bay (tại Việt Nam) |
| |
Dịch vụ xin visa du học |
| |
Đào tạo tiếng Hàn | ||
Tổng cộng | (240,800,000 VND) |
|
9.Các dịch vụ tại Mirinae
STT | Nội dung | Chú thích |
1 | Đăng ký hội viên website Công ty (cung cấp môi trường học tiếng Hàn) |
|
2 | Các thủ tục xin visa du học |
|
3 | Các thủ tục với trường tiếng Hàn |
|
4 | Thủ tục tìm chỗ ở Hàn Quốc |
|
5 | Mua vé máy bay, đặt lịch đưa đón sân bay |
|
6 | Cung cấp các thông tin về cuộc sống sinh hoạt cũng như việc làm thêm |
|
댓글목록
등록된 댓글이 없습니다.