[SV01-011] 나는 꽃병을 깨지 않았어요.
페이지 정보
작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 374회 작성일 23-01-15 04:21본문
SV01-011
나는 꽃병을 깨지 않았어요.
私は花瓶を壊してないです。
/// 회화
A |
| Ai đã làm vỡ bình hoa vậy? |
B |
| Không phải tôi. Tôi không làm vỡ bình hoa. |
A |
| Có thật không? |
B |
| Vâng. Tôi chưa từng đi vào căn phòng đó. |
/// 말하기 1
001.
|
누가 꽃병을 깨뜨렸어요? |
| |
| |
| Ai đã làm vỡ bình hoa vậy? |
002.
| 나는 아니에요. 나는 꽃병을 깨지 않았어요. |
| |
| |
| Không phải tôi. Tôi không làm vỡ bình hoa. |
003.
| 정말이에요? |
| |
| |
| Có thật không? |
004.
| 네. 나는 그방에 들어간 적이 없어요. |
| |
| |
| Vâng. Tôi chưa từng đi vào căn phòng đó. |
/// 말하기 2
005.
| 누가 내 치즈를 먹었어요? |
|
|
| |
| Ai đã ăn phô mai của tôi vậy? |
006.
| 누가 내 옷을 세탁했어요? |
| |
| |
| Ai đã giặt áo của tôi vậy? |
007.
| 누가 이 요리를 했어요? |
| |
|
|
| Ai đã nấu món này vậy? |
008.
| 제가 그 요리를 했어요. |
| |
|
|
| Tôi đã nấu món đó. |
009.
| 저는 그 음식을 먹지 않았어요. |
| |
| |
| Tôi đã không ăn món ăn đó. |
010.
| 저는 베트남 요리를 좋아해요. |
| |
| |
| Tôi thích món ăn Việt Nam. |
END
댓글목록
등록된 댓글이 없습니다.