[SV01-008] Tôi hát và nhảy. > BASIC VIETNAMESE MIRINAE EDUCATION CONSULTING

본문 바로가기

BASIC VIETNAMESE

BASIC VIETNAMESE HOME


Đào tạo tiếng Việt cơ bản.

[SV01-008] Tôi hát và nhảy.

페이지 정보

작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 503회 작성일 22-08-10 02:05

본문

[SV01-008]

나는 노래하고 춤을 춥니다.

Tôi hát và nhảy.


/// Trọng tâm của bài: Stress

/// Luyện nói 1 (Hội thoại) 

001. 

당신은 스트레스를 받으면 무엇을 합니까?  


Nếu bị stress bạn sẽ làm gì?




002.

나는 노래하고 춤을 춰요. 당신은요?  


Tôi hát và nhảy. Còn bạn thì sao?




003.

나는 친구들에게 편지를 써요. 


Tôi viết thư cho bạn bè.




/// Luyện nói 2

004.

저는 평소에 운동을 해요. 


Tôi thường tập thể dục.




005.

저는 평소에 개와 산책을 하죠. 


Tôi thường đi dạo cùng với chó của tôi.




006.

저는 평소에 그림을 그려요. 


Tôi thường vẽ tranh.




/// Luyện nói 3.

007.

당신은 따분할 때 무엇을 하나요?   


Khi buồn chán bạn sẽ làm gì?




008.

당신은 긴장하면 무엇을 하나요?   


Nếu căng thẳng thì bạn sẽ làm gì?




009.

당신은 평소에 운동을 하나요?  


Bình thường bạn có tập thể dục không?




010.

그럼요. 전 달리기를 해요. 매일 운동을 해요.


Đương nhiên. Tôi thường chạy bộ. Tôi vận động mỗi ngày.




011.

저는 아침에 일찍 일어나죠.  


Tôi thường dậy sớm vào buổi sáng.




012.

저는 매일 운동을 해요. 


Tôi vận động mỗi ngày.




/// Luyện nói 4. 

013.

당신은 취미가 뭐예요?  


Sở thích của bạn là gì?




014.

저는 축구 보는 것을 좋아해요. 당신은요? 


Tôi thích xem đá bóng. Còn bạn thì sao?




/// Luyện nói 5.

015.

당신은 슬프면 무엇을 하나요?  


Nếu buồn bạn sẽ làm gì?




016.

저는 매일 체육관에 갑니다. 


Tôi đến sân thể dục mỗi ngày.




017.

당신은 화가 나면 무엇을 하나요? 


Nếu tức giận bạn sẽ làm gì?




018.

저는 산책을 합니다. 


Tôi sẽ đi dạo.




019.

저는 노래를 들어요. 


Tôi sẽ nghe nhạc.




020.

저는 부모님께 전화를 드려요. 


Tôi sẽ gọi điện cho bố mẹ. 





END

첨부파일


댓글목록

등록된 댓글이 없습니다.

Total 12 / 1 page

BASIC VIETNAMESE 목록

게시물 검색