[SV01-003] Bây giờ tôi chỉ đang đói bụng thôi. > BASIC VIETNAMESE MIRINAE EDUCATION CONSULTING

본문 바로가기

BASIC VIETNAMESE

BASIC VIETNAMESE HOME


Đào tạo tiếng Việt cơ bản.

[SV01-003] Bây giờ tôi chỉ đang đói bụng thôi.

페이지 정보

작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 176회 작성일 22-08-10 02:05

본문

[SV01-003]

나는 그냥 지금 배가 고파요. 

Bây giờ tôi chỉ đang đói bụng thôi.  


/// Tình huống: Tâm trạng

/// Luyện nói 1 

001.

투이씨 잘 지내나요? 


Thúy có khỏe không? 




002.

네. 저는 잘 지내요. 


Vâng. Tôi khỏe.




003.

당신은 피곤해 보여요.  


Trông bạn có vẻ mệt.




004.

괜찮아요.  나는 그냥 배가 고파서 그래요.  


Không sao. Tôi chỉ đang đói bụng nên vậy thôi. 




///  Luyện nói 2.

005. 

당신은 배가 고픈가요? 


Bạn đói bụng à?




006.

당신은 졸린가요? 


Bạn buồn ngủ à?




007.

나는 그냥 조금 피곤할 뿐이에요. 


Tôi chỉ đang mệt một chút thôi




/// Luyện nói 3.

008. 

전 화가 났어요. 


Tôi đã rất tức giận




009.

그는 행복해요. 


Tôi rất hạnh phúc




010.

그녀는 긴장했어요. 


Cô ấy đã rất căng thẳng.




011.

그는 지쳐 있어요. 


Anh ấy đang mệt mỏi




012.

그들은 목이 말라요. 


Họ đang khát nước.




/// Luyện nói 4.

013. 

나는 그렇게 생각하지 않아요. 


Tôi không nghĩ như vậy.




014.

걱정 하지 마세요.  


Đừng lo lắng.




/// Luyện nói 5.

015. 

당신은 피곤한가요? 


Bạn mệt à? 




016.

당신 친구는 긴장했나요? 


Bạn của bạn đã rất căng thẳng à?




017.

그는 다정해 보여요. 


Anh ấy trông rất giàu tình cảm.




018.

그는 조금 피곤해 보여요.  


Trông anh ấy có vẻ hơi mệt.




019.

그는 조금 화가 나 있어요. 


Anh ấy đang tức giận một chút.




020.

그녀는 조금 긴장하고 있어요.  


Cô ấy đang hơi căng thẳng




END

첨부파일


댓글목록

등록된 댓글이 없습니다.

Total 12 / 1 page

BASIC VIETNAMESE 목록

게시물 검색