BASIC VIETNAMESE 1 페이지 MIRINAE EDUCATION CONSULTING
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THÔNG TIN DU HỌC NHẬT BẢN
SINH HOẠT NHẬT BẢN
TRƯỜNG NHẬT NGỮ
DU HỌC HÀN QUỐC
하위분류
THÔNG TIN DU HỌC HÀN QUỐC
SINH HOẠT HÀN QUỐC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
MIRINAE
하위분류
Giới thiệu về Công ty
GREETING
Company Outline
LOCATION NEW
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
BASIC VIETNAMESE
BASIC VIETNAMESE
HOME
Đào tạo tiếng Việt cơ bản.
Total 12 /
1 page
BASIC VIETNAMESE 목록
공지
[SV-01] Quy trình đào tạo tiếng Việt
H
인기글
SV-01 Quy trình đào tạo tiếng Việt NoLinkTitle 01 SV-01-01 Xin chào. Tôi là Kim MinWoo. 02SV-01-02 Bây giờ tôi đang ở văn phòng của tôi.03SV-01-03 Bây giờ tôi chỉ đang đói bụng thôi.04SV-01-04 Hôm nay thật sự rất lạnh.05SV-01-05 Anh ấy không phải là hội viên.06SV-01-06 Hôm qua tôi đã rất vui.07SV-01-07 MinWoo và tôi là bạn thân.08 SV-01-08   . . .
subadmin02
407
01-07
11
[SV01-011] 나는 꽃병을 깨지 않았어요.
H
인기글
SV01-011 나는 꽃병을 깨지 않았어요. 私は花瓶を壊してないです。 /// 회화 A Ai đã làm vỡ bình hoa vậy? B Không phải tôi. Tôi không làm vỡ bình hoa. A Có thật không? B Vâng. Tôi chưa từng đi vào căn phòng đó. /// 말하기 1 001. 누가 꽃병을 깨뜨렸어요? Ai đã làm vỡ bình hoa vậy?002. 나는 아니에요. 나는 꽃 . . .
subadmin02
374
01-15
10
[SV01-010] Tôi đã được nhận thưởng ở Công ty.
H
인기글
[SV01-010]나는 회사에서 상을 받았습니다. Tôi đã được nhận thưởng ở Công ty./// Trọng tâm của bài: Nói về thì quá khứ/// Luyện nói 1 (Hội thoại) 001.나는 회사로부터 상을 받았습니다. Tôi đã được nhận thưởng từ Công ty. 002.축하합니다. 당신은 정말 열심히 일했습니다. Chúc mừng bạn. Bạn đã làm việc rất chăm chỉ.003.고마워요. 오늘밤 같이 저녁 먹어요. 내가 저녁을 살게요. Cảm ơn bạn. Tối nay cùng ăn cơm nhé. Tôi . . .
subadmin02
369
12-01
9
[SV01-009] Bạn có thích vận động không?
H
인기글
[SV01-009]당신은 운동을 좋아합니까? Bạn có thích vận động không?/// Trọng tâm của bài: Đặt câu hỏi/// Luyện nói 1 (Hội thoại) 001. 당신은 운동을 좋아합니까? Bạn có thích vận động không?002.네. 나는 축구를 아주 좋아합니다. Có. Tôi rất thích bóng đá.003.당신은 축구 규칙을 아십니까? Bạn có biết quy tắc chơi bóng đá không?004. 네. 잘 압니다. 언제 나와 같이 축구 경기 보러 갈래요? Vâng. Tôi biết rõ. . . .
subadmin02
451
08-10
8
[SV01-008] Tôi hát và nhảy.
H
인기글
[SV01-008]나는 노래하고 춤을 춥니다.Tôi hát và nhảy./// Trọng tâm của bài: Stress/// Luyện nói 1 (Hội thoại) 001. 당신은 스트레스를 받으면 무엇을 합니까? Nếu bị stress bạn sẽ làm gì?002.나는 노래하고 춤을 춰요. 당신은요? Tôi hát và nhảy. Còn bạn thì sao?003.나는 친구들에게 편지를 써요. Tôi viết thư cho bạn bè./// Luyện nói 2004.저는 평소에 운동을 해요. Tôi thường tập thể dục.005.저는 평소에 개와 산책을 하죠. Tôi thường đi dạo . . .
subadmin02
504
08-10
7
[SV01-007] MinWoo và tôi là bạn thân
H
인기글
[SV01-007]민우와 나는 친한 친구입니다. MinWoo và tôi là bạn thân/// Tình huống: Bạn bè /// Luyện nói 1 (Hội thoại) 001. 당신은 민우씨를 알아요? Bạn có biết MinWoo không?002.물론이에요. 민우씨 하고 나는 친한 친구입니다.Đương nhiên rồi. MinWoo và tôi là bạn thân.003.나는 민우씨와 같은 회사에서 일합니다. Tôi và MinWoo làm cùng công ty.004.정말 반가워요. Thật sự rất vui./// Luyện nói 2005.민우씨와 투이씨는 이웃이에요. MinWoo . . .
subadmin02
214
08-10
6
[SV01-006] Hôm qua tôi đã rất vui
H
인기글
[SV01-006] 나는 어제 매우 즐거웠어요. Hôm qua tôi đã rất vui /// Tình huống: Nói thì quá khứ /// Luyện nói 1 (Hội thoại) 001. 어제 축구 경기는 어땠어요? Hôm qua trận đấu bóng đá thế nào?002. 아주 재미있었어요! 나는 어제 매우 즐거웠어요 Rất thú vị. Hôm qua tôi đã rất vui.003.어느 팀이 이겼어요? Đội tuyển nào đã thắng vậy?004.베트남 팀이 이겼어요.Đội tuyển Việt Nam đã thắng./// Luyện nói 2005.그 음악 콘서트는 어땠어요 . . .
subadmin02
197
08-10
5
[SV01-005] Anh ấy không phải là hội viên.
H
인기글
[SV01-005] 그는 회원이 아닙니다. Anh ấy không phải là hội viên. /// Tình huống: Hội viên/// Luyện nói 1 001.민우씨는 여기 회원인가요? MinWoo là hội viên ở đây à?002.아니요. 그의 이름이 여기 없어요. 그는 회원이 아닙니다. Không. Tên của anh ấy không có ở đây. Anh ấy không phải là hội viên.003.그렇군요. 투이씨는요? Vậy à. Vậy còn Thúy thì sao?004.그녀의 이름도 여기 없어요. 투이씨도 이곳의 회원이 아닙니다.Tên của cô ấy cũng không có ở . . .
subadmin02
196
08-10
4
[SV01-004] Hôm nay thật sự rất lạnh.
H
인기글
[SV01-004] 오늘 정말 추워요. Hôm nay thật sự rất lạnh. ///Tình huống: Thứ, ngày/// (Hội thoại) Luyện nói 1 001.오늘 무슨 요일이에요? Hôm nay là thứ mấy? 002.목요일이에요. Thứ 5003.이 스카프 가져가요. 오늘 정말 추워요. Hãy mang khăn này đi. Hôm nay thật sự rất lạnh.004.고마워요. 나중에 봐요. Cảm ơn bạn. Gặp bạn sau nhé./// Luyện nói 2005.오늘은 화요일이에요. Hôm nay l . . .
subadmin02
231
08-10
3
[SV01-003] Bây giờ tôi chỉ đang đói bụng thôi.
H
인기글
[SV01-003]나는 그냥 지금 배가 고파요. Bây giờ tôi chỉ đang đói bụng thôi. /// Tình huống: Tâm trạng/// Luyện nói 1 001.투이씨 잘 지내나요? Thúy có khỏe không? 002.네. 저는 잘 지내요. Vâng. Tôi khỏe.003.당신은 피곤해 보여요. Trông bạn có vẻ mệt.004.괜찮아요. 나는 그냥 배가 고파서 그래요. Không sao. Tôi chỉ đang đói bụng nên vậy thôi. /// Luyện nói 2.005. 당신은 배가 고픈가요?&nb . . .
subadmin02
221
08-10
2
[SV01-002] Bây giờ tôi đang ở văn phòng của tôi.
H
인기글
[SH01-002]나는 지금 내 오피스에 있어요.Bây giờ tôi đang ở văn phòng của tôi. /// Trọng tâm của bài: Nói về vị trí/// Luyện nói 1 001. 안녕하세요, 민우씨? 당신은 지금 어디 있어요? Chào MinWoo? Bạn đang ở đâu? 002.나는 지금 내 오피스에 있어요. Bây giờ tôi đang ở văn phòng của tôi.003.나는 당신 사무실 건물 앞에 있어요. Tôi đang ở trước tòa văn phòng của bạn. 004.내가 잠깐 들려도&nbs . . .
subadmin02
132
07-17
1
[SV01-001] Xin chào. Tôi là Kim MinWoo
H
인기글
[SV01-001] 안녕하세요. 저는 김민우예요. Xin chào. Tôi là Kim MinWoo /// Luyện nói 1. 001.안녕하세요, 저는 김민우예요. 저는 회사원이에요. Xin chào, Tôi là Kim MinWoo. Tôi là nhân viên Công ty. 002. 안녕하세요, 저는 투이예요. 영어 선생님이에요. 만나서 반갑습니다.Xin chào. Tôi là Thúy. Tôi là giáo viên tiếng Anh. Rất vui được gặp bạn. 003.저도 만나서 반갑습니다.Tôi cũng rất vui được gặp bạn. /// Luyện nói 2. . . .
subadmin02
198
07-17
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
Liên hệ
Tư vấn
Chat ngay
Vị trí
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동