[SJ-01-07] 田中と私は親しい友達です。 > TIẾNG NHẬT CƠ BẢN MIRINAE EDUCATION CONSULTING

본문 바로가기

TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

TIẾNG NHẬT CƠ BẢN HOME


Đào tạo tiếng Nhật cơ bản.  

[SJ-01-07] 田中と私は親しい友達です。

페이지 정보

작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 195회 작성일 22-08-10 02:05

본문

[SJ-01-07]

Tanaka và tôi là bạn thân

田中と私は 親しい 友達です。


/// Tình huống: Bạn bè

/// Luyện nói 1 (Hội thoại) 

001. (たなか)

Bạn có biết Tanaka không?


田中さんを しりますか。





002.(たなか)(しんゆう)

Đương nhiên rồi. Tanaka và tôi là bạn thân.


もちろんです。田中さんは わたしの親友です。





003.(たなか)(おなじ)(かいしゃ)

Tôi và Tanaka làm cùng công ty.


わたしは 田中さんと 同じ 会社で はたらきます。





004.

Thật sự rất vui.


とても うれしいです。





/// Luyện nói 2

005.(どうりょう) 

Họ là đồng nghiệp của tôi.


あの人たちは わたしの 同僚です。





006.(せんしゅ)

Chúng tôi là cầu thủ bóng đá.


わたしたちは サッカー選手です。





/// 말하기3. 

007.(たなか)(ともだち)

Tanaka, Thúy và Minh là bạn của nhau


田中さんとトゥイさんとミンさんは友達です。





008.

Thúy và tôi là bạn của nhau.


わたしと トゥイさんは ともだちです。





009. (どうもう)(どうぶつ)

Hổ và sư tử là những động vật hung dữ.


トラとライオンは 獰猛な動物です。





/// Luyện nói 4. 

010.(ゆうめい)(かしゅ)

Thúy và Minh là những ca sĩ nổi tiếng


トゥイさんと ミインさんは 有名な 歌手です。





011.(ほん)(たかい)

Những quyển sách kia rất đắt


それらのは とても 高いです。





012.(はな)

Những bông hoa này thật đẹp.


これらのは とても きれいです。





013.(ひと)(にんき)

Những bài hát của họ đều rất được yêu thích.


そのたちの うたは とても 人気が あります。





END

첨부파일


댓글목록

등록된 댓글이 없습니다.

Total 13 / 1 page

TIẾNG NHẬT CƠ BẢN 목록

게시물 검색