[SJ-01-03] 今、私はお腹が空いています。 > TIẾNG NHẬT CƠ BẢN MIRINAE EDUCATION CONSULTING

본문 바로가기

TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

TIẾNG NHẬT CƠ BẢN HOME


Đào tạo tiếng Nhật cơ bản.  

[SJ-01-03] 今、私はお腹が空いています。

페이지 정보

작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 209회 작성일 22-08-10 02:05

본문

[SJ-01-03]

Bây giờ tôi chỉ đang đói bụng thôi 

今 わたしは おなかが空いています。


/// Tình huống: Tâm trạng

/// Luyện nói 1 

001.(げんき)

Thúy có khỏe không?


トゥイさんは 元気ですか。





002.(げんき)

Vâng. Tôi khỏe.


はい、わたしは元気です。





003.(つかれている

Trông bạn có vẻ mệt.


あなたは 疲れている ようです。





004.(だいじょうぶ)

Không sao. Tôi chỉ đang đói bụng nên vậy thôi. 


大丈夫です。わたしは おなかが すきましたから。





///  Luyện nói 2.

005. 

Bạn đói bụng à?


あなたは おなかが すきましたか。





006.(ねむい)

Bạn buồn ngủ à?


あなたは眠いですか。





007.(つかれました)

Tôi chỉ đang mệt một chút thôi


わたしはちょっと疲れました





/// Luyện nói 3.

008.(おこりました)

Tôi đã rất tức giận.


わたしは とても 怒りました





009.(しあわせです)

Tôi rất hạnh phúc.


わたしは とても 幸せです。





010.(きんちょう)

Cô ấy đã rất căng thẳng.


わたしは とても 緊張しました。





011.(かれ)(つかれて)

Anh ấy đang mệt mỏi


は 疲れています。





012.(かわきます)

Họ đang khát nước.


その人たちは のどが 渇きます





/// Luyện nói 4.

013.(おもいません) 

Tôi không nghĩ như vậy.


わたしは そうは 思いません 





014.(しんぱい)

Đừng lo lắng.


心配しないで ください。





/// Luyện nói 5.

015.(つかれましたか) 

Bạn mệt à? 


あなたは 疲れましたか





016.(ともだち)(きんちょう)

Bạn của bạn đã rất căng thẳng à?


あなたの友達は とても 緊張しましたか。





017.(やさしく)(みえます)

Anh ấy trông rất giàu tình cảm.


かれは 優しく 見えます





018.(つかれて)(みえます)

Trông anh ấy có vẻ hơi mệt.


彼は すこし 疲れているように 見えます





019.(おこっています)

Anh ấy đang tức giận một chút.


彼は すこし 怒っています





020.(かのじょ)(きんちょう)

Cô ấy đang hơi căng thẳng.


彼女は すこし 緊張しています。





END

첨부파일


댓글목록

등록된 댓글이 없습니다.

Total 13 / 1 page

TIẾNG NHẬT CƠ BẢN 목록

게시물 검색