TIẾNG NHẬT CƠ BẢN 1 페이지 MIRINAE EDUCATION CONSULTING
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THÔNG TIN DU HỌC NHẬT BẢN
SINH HOẠT NHẬT BẢN
TRƯỜNG NHẬT NGỮ
DU HỌC HÀN QUỐC
하위분류
THÔNG TIN DU HỌC HÀN QUỐC
SINH HOẠT HÀN QUỐC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
MIRINAE
하위분류
Giới thiệu về Công ty
GREETING
Company Outline
LOCATION NEW
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
TIẾNG NHẬT CƠ BẢN
TIẾNG NHẬT CƠ BẢN
HOME
Đào tạo tiếng Nhật cơ bản.
Total 13 /
1 page
TIẾNG NHẬT CƠ BẢN 목록
공지
[SJ-01] Quy trình đào tạo tiếng Nhật
H
인기글
SJ-01 Quy trình đào tạo tiếng Nhật NoLinkTitle A SJ-00-01 Hiragana B SJ-00-02 Katakana 01 SJ-01-01 こんにちわ。わたしは 田中です。 02SJ-01-02 いま、わたしは 事務所に います。03SJ-01-03 いま、わたしは お腹が 空いています。04SJ-01-04 今日は とても 寒いです。05SJ-01-05 彼は 会員では ありません。06SJ-01-06 昨日、わたしは とても 楽しかったです。07SJ-01-07 田中とわたしは 親しい 友達です。08 SJ-01-08 わたしは 歌を歌ったり、タンスをしたり します。 0 . . .
subadmin02
375
01-07
12
[SJ_00_02] Katakanaの練習
H
인기글
katakanaの練習 [이 게시물은 administrator1님에 의해 2023-01-07 01:58:32 일본어 레벨1에서 복사 됨]
subadmin02
523
01-05
11
[SJ_00_01] Hiraganaの練習
H
인기글
유투브영상
Hiraganaの練習 [이 게시물은 administrator1님에 의해 2023-01-07 01:58:32 일본어 레벨1에서 복사 됨]
subadmin02
493
01-04
10
[SJ-01-10] 私は会社で賞与を頂きました。
H
인기글
[SJ-01-10]Tôi đã được nhận thưởng ở Công ty私は会社で賞与を頂きました。/// Trọng tâm của bài: Nói về thì quá khứ. /// Luyện nói 1 (Hội thoại) 001.(かいしゃ)Tôi đã được nhận thưởng từ Công ty. わたしは 会社で ボーナスを もらいました。002.(ほんとうに)(いっしょうけんめい)(はたらき)Chúc mừng bạn. Bạn đã làm việc rất chăm chỉ.おめでとう ございます。あなたは 本当に 一生懸命に 働きました。003.(こんや)(いっしょ)(ごはん)(たべ)Cảm ơn bạn. Tối nay cùng ăn cơm nhé. Tôi sẽ đãi bữa tối.ありがと . . .
subadmin02
405
12-01
9
[SJ-01-09] あなたは運動が好きですか。
H
인기글
[SJ-01-09]Bạn có thích vận động không?あなたは 運動が 好きですか。/// Trọng tâm của bài: Đặt câu hỏi/// Luyện nói 1 (Hội thoại)001. (うんどう)(すき)Bạn có thích vận động không?運動が 好きですか。 002.(すき)Có. Tôi rất thích bóng đá.はい。サッカーが とても 好きです。003.(しって)Bạn có biết quy tắc chơi bóng đá không?あなたは サッカーの ルールを 知っていますか?004. (しって)(みにいき)Vâng. Tôi biết rõ. Bao giờ cùng tôi đi xem trận đấu bóng đá nhé?はい。知っています。いつか いっしょ . . .
subadmin02
503
08-10
8
[SJ-01-08] 私は歌を歌ったり、ダンスをしたりします。
H
인기글
[SJ01-008]Tôi hát và nhảy私は 歌を歌ったり、ダンスを したりします。/// Trọng tâm của bài: Stress/// Luyện nói 1 (Hội thoại) 001. (なに)Nếu bị stress bạn sẽ làm gì?あなたはストレスが あったら、何をしますか?002.Tôi hát và nhảy. Còn bạn thì sao?わたしはうたを うたったり、ダンスを したり します。あなたは?003.(ともだち)(てがみ)Tôi viết thư cho bạn bè友達に 手紙を かきます。/// Luyện nói 2004.(うんどう)Tôi thường tập thể dục.わたしは よく 運動します。005.(いぬ)(さんぽ)Tôi thường đi dạo cùng với chó c . . .
subadmin02
253
08-10
7
[SJ-01-07] 田中と私は親しい友達です。
H
인기글
[SJ-01-07]Tanaka và tôi là bạn thân田中と私は 親しい 友達です。/// Tình huống: Bạn bè/// Luyện nói 1 (Hội thoại) 001. (たなか)Bạn có biết Tanaka không?田中さんを しりますか。002.(たなか)(しんゆう)Đương nhiên rồi. Tanaka và tôi là bạn thân.もちろんです。田中さんは わたしの親友です。003.(たなか)(おなじ)(かいしゃ)Tôi và Tanaka làm cùng công ty.わたしは 田中さんと 同じ 会社で はたらきます。004.Thật sự rất vui.とても うれしいです。/// Luyện nói 2005.(どうりょう) Họ là đồng nghiệp của tô . . .
subadmin02
195
08-10
6
[SJ-01-06] 昨日、私はとても楽しかったです。
H
인기글
[SJ-01-06] Hôm qua tôi đã rất vui昨日、私は とても 楽しかったです。/// Tình huống: Nói thì quá khứ /// Luyện nói 1 (Hội thoại) 001. (しあい)Hôm qua trận đấu bóng đá thế nào?きのう サッカーの 試合は どうですか。002.(おもしろい)(きのう)(うれしかった)Rất thú vị. Hôm qua tôi đã rất vui.とても 面白いでした。わたしは 昨日、 とても 嬉しかったです。003.(かちましたか)Đội tuyển nào đã thắng vậy?どのチームが 勝ちましたか。004.(かちました)Đội tuyển Việt Nam đã thắng.ベトナムの チームが 勝ちました。/// Lu . . .
subadmin02
271
08-10
5
[SJ-01-05] 彼は会員ではありません。
H
인기글
[SJ-01-05] Anh ấy không phải là hội viên. 彼は 会員では ありません。/// Tình huống: Hội viên /// Luyện nói 1 001.(たなか)(かいいん)Tanaka là hội viên ở đây à?田中さんは ここの 会員ですか。002.(かれ)(なまえ)(かいいん)Không. Tên của anh ấy không có ở đây. Anh ấy không phải là hội viên.いいえ。ここに 彼の 名前が ありません。彼は 会員では ありません。003.Vậy à. Vậy còn Thúy thì sao?そうですか。トゥイは どうですか。004.(かいいん)Tên của cô ấy cũng không có ở đây. Thúy cũng . . .
subadmin02
230
08-10
4
[SJ-01-04] 今日はとても寒いです。
H
인기글
[SJ-01-04] Hôm nay thật sự rất lạnh. 今日はとても寒いです。 ///Tình huống: Thứ, ngày /// (Hội thoại) Luyện nói 1 001.(きょう)Hôm nay là thứ mấy?今日はなに曜日ですか。002.(もくようび)Thứ 5木曜日です003.(もって)(きょう)Hãy mang khăn này đi. Hôm nay thật sự rất lạnh.このマフラーを 持って ください。今日は さむいです。004.Cảm ơn bạn. Gặp bạn sau nhé.ありがとうございます。またね。/// Luyện nói 2005.(かようび)Hôm nay là thứ 3.今日は 火曜日です。006.(いま)(じ)Bây giờ l . . .
subadmin02
229
08-10
3
[SJ-01-03] 今、私はお腹が空いています。
H
인기글
[SJ-01-03]Bây giờ tôi chỉ đang đói bụng thôi 今 わたしは おなかが空いています。/// Tình huống: Tâm trạng/// Luyện nói 1 001.(げんき)Thúy có khỏe không?トゥイさんは 元気ですか。002.(げんき)Vâng. Tôi khỏe.はい、わたしは元気です。003.(つかれている)Trông bạn có vẻ mệt.あなたは 疲れている ようです。004.(だいじょうぶ)Không sao. Tôi chỉ đang đói bụng nên vậy thôi. 大丈夫です。わたしは おなかが すきましたから。/// Luyện nói 2.005. Bạn đói bụng à?あなたは おなかが すきましたか。006.(ねむい) . . .
subadmin02
206
08-10
2
[SJ-01-02] 今、わたしは事務室にいます。
H
인기글
[SJ-01-02]Bây giờ tôi đang ở văn phòng. 今、私は事務室にいます。/// Trọng tâm của bài: Nói về vị trí/// Luyện nói 1 001.(たなか)(いま)Chào Tanaka? Bạn đang ở đâu?こんにちは、田中さん? 今 どこですか。002.(いま)(じむしつ)Bây giờ tôi đang ở văn phòng của tôi.今、 わたしは 事務室にいます。003.(いま)(じむしつ)(まえ)Tôi đang ở trước tòa văn phòng của bạn. 今 わたしは あなたの 事務室ビルの 前です。004.(よっても)Tôi ghé vào một chút có được không?わたしが ちょっとだけ 寄っても いいですか。005. . . .
subadmin02
176
07-17
1
[SJ-01-01] こんにちは。わたしは田中です。
H
인기글
[SJ-01-01] Xin chào. Tôi là Tanaka.こんにちは。私は田中です。/// Luyện nói 1. 001.(たなか)(かいしゃいん)Xin chào, Tôi là Tanaka. Tôi là nhân viên Công ty.こんにちは、わたしは田中です。わたしは会社員です。 002.(えいご)(せんせい)Xin chào. Tôi là Thúy. Tôi là giáo viên tiếng Anh. Rất vui được gặp bạn.こんにちは、わたしは トゥイです。わたしは 英語の先生です。どうぞ よろしく おねがいします。003.Tôi cũng rất vui được gặp bạn.こちらこそ、よろしく おねがいします。/// Luyện nói 2. 004.Tô . . .
subadmin02
170
07-17
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
Liên hệ
Tư vấn
Chat ngay
Vị trí
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동