[J3-003] Học viện quốc tế Toho > TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHẬT BẢN MIRINAE EDUCATION CONSULTING

본문 바로가기

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHẬT BẢN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHẬT BẢN HOME


Cung cấp các thông tin về các trường dạy tiếng, trường cao đẳng, đại học ở Nhật Bản. 

[J3-003] Học viện quốc tế Toho

페이지 정보

작성자 subadmin03 댓글 0건 조회 166회 작성일 23-10-23 17:22

본문

1. Giới thiệu về trường

Với hơn 35 năm lịch sử, trường quốc tế nằm ở trung tâm văn hóa, giáo dục, kinh tế chính trị Nhật bản tại Tokyo.

Trường ở gần nhà ga nên việc di chuyển rất tiện lợi. Trường được trang bị cơ sở trang thiết bị hiện đại nhằm cung cấp môi trường học tập tốt nhất cho học sinh.

Giáo viên của trường là những người có tinh thần nhiệt huyết cùng năng lực giảng dạy chuyên ngành giáo dục tiếng nhật.Các thầy cô thường tổ chúc những buổi học tập trải nghiệm ngoài giờ học.

Học viện quốc tế Toho sẽ hỗ trợ hết mình cho giấc mơ của du học sinh bằng những giáo viên ưu tú và cơ sở trang thiết bị hiện đại nhất.

 





2. Thông tin cơ bản

Mục

Nội dung

Tên trường

Học viện quốc tế Toho

Địa chỉ

Tokyo, Edogawa City, Higashikasai, 5-−15−2

Số điện thoại

81-3-3878-9630 

FAX

81-3-3878-6913 

EMAIL

info@toho-ac.jp

Trang web

https://www.toho-ac.jp/

Các kỳ nhập học

Tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10

 




3. Đặc trưng của trường 

NO

Đặc trưng

1

Nằm ở thành phố Tokyo trung tâm của Nhật Bản

2

Chương trình đào tạo tiếng Nhật chất lượng cao

3

Nằm ở vị trí thuận lợi, giao thông thuận tiện

4

Tư vấn, định hướng cho sinh viên học lên cao, xin việc

5

Tư vẫn, hỗ trợ sinh viên du học Nhật Bản về mọi mặt từ học tập, sinh hoạt, làm thêm

 





4. Thông tin cơ bản 

Mục

Nội dung

Trình độ học vấn

Tốt nghiệp cấp 3 trở lên (Điểm bình quân trên 6.5)

Thái độ học tập

Tỷ lệ lên lớp và thái độ học tập tốt

Tiếng Nhật

Thời gian học tiếng Nhật 210 tiếng hoặc có chứng chỉ N5

 





5. Cuộc sống sinh hoạt 

a634fabdbdbcb89036f920d0ec9c916b_1699110595_1362.PNG
 

 




6. Hướng đi sau khi tốt nghiệp 

 a634fabdbdbcb89036f920d0ec9c916b_1699110613_9109.PNG






7. Học phí 

Biến động theo tỷ giá tiền tệ

2023.10.23 ( 1 Yen = 175 VND)

Danh mục

Số tiền(JPY)

Số tiền(VND)

Phí xét tuyển

20,000

 

Phí nhập học

60,000

 

Chi phí trang thiết bị

120,000

 

Học phí 1 năm

600,000

 

 

 

 

Tổng

800,000

140,000,000






8. Nhà trọ, kí túc xá 

Biến động theo tỷ giá tiền tệ 

2023.10.23 ( 1 Yen = 175 VND)

Danh mục

Số tiền(JPY)

Số tiền(VND)

Phí ở kí túc (3 tháng)

105,000

 

Chi phí cơ sở thiết bị

60,000

 

Phí vào ở

10,000

 

Phí quản lý

 

 

 

 

 

Tổng

175,000

30,625,000

 





9. Chi phí khác 

Danh mục

Số tiền(JPY)

Số tiền(VND)

Đưa đón tại sân bay (Nhật Bản)

10,000

1,750,000

Vé máy bay (1 chiều)

 

10,000,000

Phí thủ tục du học

 

45,000,000

Học tiếng Nhật

 

15,000,000

 

 

 

Tổng

175,000

71,750,000

  





10. Nhà trọ, kí túc xá 

Biến động theo tỷ giá tiền tệ

2023.10.23 ( 1 Yen = 175 VND)

Danh mục

Số tiền(JPY)

Số tiền(VND)

Học phí (1 năm)

800,000

140,000,000

Nhà trọ, kí túc xá

175,000

30,625,000

Đưa đốn tại sân bay (Nhật Bản)

10,000

1,750,000

Vé máy bay (1 chiều)

 

10,000,000

Phí thủ tục du học

 

45,000,000

tiếng Nhật

 

15,000,000

 

 

 

Tổng

 

242,375,000




 

댓글목록

등록된 댓글이 없습니다.

Total 4 / 1 page

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHẬT BẢN 목록

게시물 검색