[J3-004] Trường Nhật Ngữ IECC > TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHẬT BẢN MIRINAE EDUCATION CONSULTING

본문 바로가기

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHẬT BẢN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHẬT BẢN HOME


Cung cấp các thông tin về các trường dạy tiếng, trường cao đẳng, đại học ở Nhật Bản. 

[J3-004] Trường Nhật Ngữ IECC

페이지 정보

작성자 subadmin03 댓글 0건 조회 96회 작성일 23-10-23 18:29

본문

1. Giới thiệu về trường

Trường Nhật Ngữ IECC là cơ sở giáo dục tiếng Nhật có 40 năm kinh nghiệm. Trường được thành lập vào năm 1984 với mục tiêu giáo dục phát triển nguồn nhân lực quốc tế.

Trường được trang bị cơ sở trang thiết bị hiện đại giúp du học sinh có thể an tâm học tập.

Chương trình học của trường xuyên xuốt từ người mới bắt đầu học tiếng nhật cho tới khi lên đại học hay có thể đi xin việc.

Trường Nhật Ngữ IECC luôn hỗ trợ hết mình cho giấc mơ du học của du học sinh nhờ những giáo viên ưu tú và cơ sở trang thiết bị hiện đại

 

 

 

2. Thông tin cơ bản

Mục

Nội dung

Tên trường

Trường Nhật Ngữ IECC

Địa chỉ

Tokyo, Katsushika City, Higashikanamachi, 1 Chome−13−6

Số điện thoại

81-3-5672-9850 

FAX

81-3-3878-6913 

EMAIL

ieccnippori@eco.ocn.ne.jp

Trang web

https://www.ieccschool.com/

Các kỳ nhập học

Tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10

 

 

 

3. Đặc trưng của trường

NO

Đặc trưng

1

Nằm ở thành phố Tokyo trung tâm của Nhật Bản

2

Chương trình đào tạo tiếng Nhật chất lượng cao

3

Nằm ở vị trí thuận lợi, giao thông thuận tiện

4

Tư vấn, định hướng cho sinh viên học lên cao, xin việc

5

Tư vẫn, hỗ trợ sinh viên du học Nhật Bản về mọi mặt từ học tập, sinh hoạt, làm thêm

 

 

 

4. Thông tin cơ bản

Mục

Nội dung

Trình độ học vấn

Tốt nghiệp cấp 3 trở lên (Điểm bình quân trên 6.5)

Thái độ học tập

Tỷ lệ lên lớp và thái độ học tập tốt

Tiếng Nhật

Thời gian học tiếng Nhật 210 tiếng hoặc có chứng chỉ N5

 

 

 



5. Cuộc sống sinh hoạt

a634fabdbdbcb89036f920d0ec9c916b_1699110965_1193.PNG
 

 

 

 

6. Hướng đi sau khi tốt nghiệp

a634fabdbdbcb89036f920d0ec9c916b_1699110989_4899.PNG
 

 

 

 

7. Học phí

Biến động theo tỷ giá tiền tệ

2023.10.23 ( 1 Yen = 175 VND)

Danh mục

Số tiền(JPY)

Số tiền(VND)

Phí xét tuyển

20,000

 

Phí nhập học

50,000

 

Chi phí trang thiết bị

65,000

 

Học phí 1 năm

660,000

 

 

 

 

Tổng

795,000

139,125,000

 

 

 

8. Nhà trọ, kí túc xá

Biến động theo tỷ giá tiền tệ

2023.10.23 ( 1 Yen = 175 VND)

Danh mục

Số tiền(JPY)

Số tiền(VND)

Phí ở kí túc (3 tháng)

150,000

 

Chi phí cơ sở thiết bị

40,000

 

Bảo hiểm

10,000

 

Phí quản lý

 

 

 

 

 

Tổng

200,000

35,000,000

 

 

 

9. Chi phí khác

Danh mục

Số tiền(JPY)

Số tiền(VND)

Đưa đón tại sân bay (Nhật Bản)

10,000

1,750,000

Vé máy bay (1 chiều)

 

7,000,000

Phí thủ tục du học

 

40,000,000

Học tiếng Nhật

 

15,000,000

 

 

 

Tổng

 

63,750,000

 

 

 

10. Nhà trọ, kí túc xá

Biến động theo tỷ giá tiền tệ

2023.10.23 ( 1 Yen = 175 VND)

Danh mục

Số tiền(JPY)

Số tiền(VND)

Học phí (1 năm)

795,000

139,120,000

Nhà trọ, kí túc xá

200,000

35,000,000

Đưa đốn tại sân bay (Nhật Bản)

10,000

1,750,000

Vé máy bay (1 chiều)

 

7,000,000

Phí thủ tục du học

 

40,000,000

tiếng Nhật

 

15,000,000

 

 

 

Tổng

 

237,875,000

 



댓글목록

등록된 댓글이 없습니다.

Total 4 / 1 page

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHẬT BẢN 목록

게시물 검색