[J1-009] TRƯỜNG HỌC TIẾNG NHẬT
페이지 정보
작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 252회 작성일 22-10-04 17:54본문
TRƯỜNG HỌC TIẾNG NHẬT
Là cơ quan dạy tiếng nhật cho đối tượng người nước ngoài.Ở các trường đại học ở Nhật bản thông thường sử dụng tiếng Nhật để dạy học. Để có thể lý giải được các giờ học ở trường thì cần năng lực tiếng nhật mức độ n1 hoặc n2. Có thể nói để đạt được điều này cần phải có khoảng thời gian học từ 600 đến hơn 900 tiếng. Mặc dù điều này phụ thuộc vào môi trường học và nỗ lực của mỗi cá nhân nhưng cho dù là tập trung học ở Nhật Bản cũng cần khoảng thời gian từ 1 đến 2 năm.
1.Thông tin trường học tiếng Nhật
Tư cách lưu trú ở trường học tiếng nhật, số trường học, số lượng học sinh như sau.
Hạng mục | Nội dung |
Người sáng lập | Pháp nhân trường học, cá nhân |
Mục đích | ①Đào tạo tiếng nhật ②Học lên cao |
Tư cách nhật học | Tốt nghiệp trường cấp 3 trở lên |
Số lượng trường học | 564 trường trên cả nước |
Cơ sở giáo dục | Thông thường 1 đến 2 năm |
Tư cách lưu trú | Du học sinh |
Số lượng học sinh | 100,000 người |
※ Có các khoá đào tạo cho tiếng nhật cơ bản trong cuộc sống và tiếng nhật thương mại.
※ Tư cách lưu trú “Sinh viên” chỉ có thể được cấp từ các cơ sở giáo dục đào tạo do Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố.
※ Trường Học Tiếng Nhật
2.Thời gian nhập học
Chủ yếu nhập học vào tháng 4 và tháng 10. Bên cạnh đó cũng có số ít các trường có các khoá học bắt đầu từ tháng 1 và tháng 7.
Nhập học tháng 4 | Nhập học tháng 10 | Nội dung |
T4 - T9 | T10 - T2 | Chuẩn bị giấy tờ、Chuyển phát bưu điện |
T9 - T11 | T2 - T4 | Thời gian xin Visa |
T1 - T3 | T7 - T9 | Nhập cảnh、Làm thủ tục nhập học |
T4 | T10 | Bắt đầu học |
3.Giấy tờ cần nộp
①Đơn xin nhập học
②Sơ yếu lý lịch
③Bảng điểm cấp 3 hoặc bảng điểm đại học
④Giấy chứng nhận tốt nghiệp.
⑤ Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính.
⑥Một số giấy tờ khác
4. Những điểm cần lưu ý khi chọn trường.
Những điểm cần lưu ý khi chọn trường tiếng Nhật
NO | Hạng mục | Nội dung |
① | Visa lưu học sinh | Đây có phải là cơ sở giáo dục tiếng nhật được Bộ Tư Pháp chỉ định và công khai không? |
② | Mục đích học | Hội thoại hằng ngày? Học lên đại học? |
③ | Cấu trúc lớp học | Số lượng người mỗi lớp là bao nhiêu? |
④ | Số lượng học sinh và giáo viên | Tỷ lệ học sinh và giáo viên là bao nhiêu? |
⑤ | Thời gian học | Tổng thời gian học là bao nhiêu |
⑥ | Luyện thi | Có chuẩn bị cho kì thi EJU và JPT không? |
⑦ | Tư vấn đời sống | Có tư vấn đời sống không? |
⑧ | Tư vấn nhập học | Có thể tới trường học kì vọng không? |
⑨ | Tiền học phí | Số giờ lên lớp, số giáo viên, cơ sở vật chất,… có xứng với giá tiền không? |
⑩ | Vị trí của trường học | Ở thành phố hay là ở địa phương? |
⑪ | Nơi ở | Trường học có kí túc xá không?Có giới thiệu nhà cho thuê không ? |
댓글목록
등록된 댓글이 없습니다.