[J1-003] Học bổng du học Nhật Bản (năm 2022)
페이지 정보
작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 240회 작성일 22-04-06 17:04본문
▶Học bổng du học Nhật Bản
Các bạn du học sinh quốc tế khi du học tại Nhật Bản, không thể tránh khỏi các gánh nặng về kinh tế trong sinh hoạt. Đặc biệt là khi vật giá tại Nhật càng ngày càng tăng cao, việc cố gắng chi trả mọi thứ bằng cách làm thêm đơn giản sẽ gây ảnh hưởng việc học hành của các bạn. Chính phủ Nhật Bản đang triển khai đa dạng các chế độ học bổng nhằm giúp các bạn du học sinh này có thể giảm bớt gánh nặng về kinh tế cũng như để các bạn chuyên tâm vào mục đích học tập ban đầu
▶Các loại học bổng
▲Học bổng chính phủ
1. Nghiên cứu sinh
| Tốt nghiệp đại học/sau đại học/dự kiến tốt nghiệp | |
Độ tuổi giới hạn |
| Không quá 30 tuổi tại thời điểm tuyển chọn |
Ngành học | Các ngành học có khả năng nghiên cứu tại các trường Đại học Nhật Bản | |
Thời gian |
| Trong vòng 2 năm, bao gồm 6 tháng học tiếng Nhật (Trường hợp theo học hệ chính quy sau đại học, có thể xin gia hạn đóng học bổng) |
Kỳ nhập học |
| Tháng 4 hoặc tháng 10 |
Học bổng |
| Cấp hàng tháng, miễn giảm tiền học phí, chi trả vé máy bay 2 chiều |
2. Du học sinh ngành tiếng Nhật và văn hóa Nhật
Điều kiện |
| Sinh viên theo học các ngành liên quan đến tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản tại các trường Đại học/ sau đại học, Sinh viên có đủ trình độ tiếng Nhật có thể tham gia các lớp học tiếng Nhật tại các trường Đại học tại Nhật Bản |
Độ tuổi giới hạn |
| Từ 18 tuổi đến dưới 30 tuổi |
Thời gian |
| 1 năm (không thể gia hạn) |
Kỳ nhập học |
| Tháng 10 |
Học bổng |
| Cấp hàng tháng, miễn giảm tiền học phí, chi trả vé máy bay 2 chiều |
3. Du học trường nghề
Điều kiện |
| Tốt nghiệp cấp 3 hoặc chắc chắn tốt nghiệp trước khi nhập học tại Nhật Bản |
Độ tuổi giới hạn |
| Từ 17 đến 22 tuổi |
Ngành học |
| Kỹ thuật, Kiến trúc, Điện công nghiệp, Điện tử, Điện viễn thông, ngành dinh dưỡng học, Khách sạn, Du lịch, Trang phục, Thiết kế,... |
Thời giạn học |
| 3 năm, bao gồm 1 năm học tiếng Nhật |
Kỳ nhập học |
| Tháng 4 |
Học bổng |
| Cấp hàng tháng, miễn tiền học phí, chi trả vé máy bay 2 chiều |
4. Du học đại học
Điều kiện |
| Tốt nghiệp cấp 3 trở lên |
Độ tuổi giới hạn |
| Từ 17 đến 22 tuổi |
Ngành học |
| Luật, Chính trị học, giáo dục học, xã hội học, văn học, Lịch sử học, ngôn ngữ Nhật, kinh tế học, ngành kinh doanh, ngành dược, y tế, điều dưỡng, y học, nha khoa |
Thời gian |
| 5 - 7 năm bao gồm thời gian giáo dục dự bị |
Kỳ nhập học |
| Tháng 4 |
Học bổng |
| Cấp hàng tháng, miễn giảm tiền học phí, chi trả vé máy bay 2 chiều |
5. Số tiền và các loại học bổng dành cho sinh viên được cấp học bổng nhà nước
▲ Học bổng tài trợ
1. Học bổng EJU dành cho sinh viên đạt điểm xuất sắc
Nơi cấp |
|
Pháp nhân hành chính độc lập hỗ trợ sinh viên Nhật Bản (JASSO) |
Điều kiện |
|
Những người tham gia kỳ thi EJU (Kỳ thi tuyển sinh đại học Nhật Bản dành cho sinh viên quốc tế) và nhập học từ tháng 9 cùng năm thi đến tháng 4 hoặc tháng 10 năm sau với tư cách là sinh viên chính quy tại các trường đại học, cao đẳng hoặc trường dạy nghề của trường đại học Nhật Bản |
Thời gian |
|
Hàng tháng 48.000 yên (12 tháng) |
2. Quỹ học bổng Kyoritsu Maintenance
Nơi cấp |
|
Quỹ học bổng Kyoritsu Maintenance |
Điều kiện |
|
Du học sinh mang quốc tịch Châu Á |
Thời gian |
|
Hàng tháng 60.000 yên (12 tháng) |
END.
댓글목록
등록된 댓글이 없습니다.