[K1-013] Chi phí du học và học bổng > THÔNG TIN DU HỌC HÀN QUỐC MIRINAE EDUCATION CONSULTING

본문 바로가기

THÔNG TIN DU HỌC HÀN QUỐC

THÔNG TIN DU HỌC HÀN QUỐC HOME


Cung cấp các thông tin mới nhất về du học Hàn Quốc. 

[K1-013] Chi phí du học và học bổng

페이지 정보

작성자 subadmin02 댓글 0건 조회 415회 작성일 22-09-20 14:47

본문

Để chuẩn bị cho một cuộc sống du học thành công, bạn cần cân nhắc về khoản chi phí du học, lên kế hoạch học tập cũng như lựa chọn trường phù hợp. Các trường đại học quốc gia nhận được hỗ trợ tài chính từ chính phủ Hàn Quốc nên mức học phí thấp hơn so với các trường đại học tư thục. Mức học phí của các trường đại học là khác nhau, học sinh muốn đi du học phải kiểm tra mức học phí của trường đại học muốn theo học trước.


1.Học phí

Một số ví dụ vê mức học phí của các trường theo từng ngành như bảng dưới đây:

Chương trình học

Khối ngành

Mức học phí (USD/ năm)

Cao đẳng

Xã hội và nhân văn

$3,000~6,000

Khoa học tự nhiên

$3,000~6,500

Năng khiếu nghệ thuật thể thao 

$3,000~7,500

Kỹ thuật công nghiệp 

$3,000~6,500

Ngành y

-

Đại học

Xã hội và nhân văn 

$4,000~8,000

Khoa học tự nhiên 

$4,000~8,500

Năng khiếu nghệ thuật thể thao 

$4,000~10,000

Kỹ thuật công nghiệp 

$4,000~9,000 

Ngành y 

$10,000~30,000

대학원

Xã hội và nhân văn 

$4,000~12,000

Khoa học tự nhiên 

$4,000~10,000

Năng khiếu nghệ thuật thể thao 

$4,000~9,000

Kỹ thuật công nghiệp 

$4,000~10,000

Ngành y 

$10,000~20,000 

Lệ phí tuyển sinh

 $20~200



2.Sinh hoạt phí

Ngoài việc cân nhắc mức học phí của các trường Đại học, các bạn du học sinh cũng cần phải cân nhắc đến các chi phí khác liên quan đến du học (phí giáo trình, phí ký túc xá, phí sinh hoạt)

Loại phí

Mức chi phí (USD/ năm) 

Ký túc xá

Khoảng $1,000~2,000 (mỗi học kỳ)

- Mức phí khác nhau phụ thuộc vào phòng mấy người, bao gồm tiền ăn hay không

Tiền ăn

Khoảng $300~$500( trên 1 tháng)

- Chi phí 1 bữa ăn tại nhà ăn sinh viên trường là khoảng $4

Chi phí đi lại

- Tiền xe buýt :$1~$2

- Tàu điện ngầm :$1~$2.5

Khác

Phí viễn thông (Tiền điện thoại, Tiền mạng), Tiển bảo hiểm



3.Học bổng

(1)Học bổng theo từng kỳ học

 

(2)Học bổng chính phủ Hàn Quốc 

Các bộ ngành của chính phủ Hàn Quốc (Bộ Giáo dục, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Ngoại giao) đang triển khai các chương trình học bổng dành cho sinh viên nước ngoài và đang dần tăng số lượng thư mời


※ Học bổng chính phủ Hàn Quốc cho sinh viên sau đại học

Đối tượng nhận học bổng

Các nước thiết lập quan hệ ngoại giao Hàn Quốc trên toàn thế giới (có thể thay đổi số lượng quốc gia) 

Lĩnh vực 

Tất cả các lĩnh vực

Thời gian và chương trình 

Học tiếng Hàn (1 năm), bằng Thạc sĩ (2 năm), bằng Tiến sĩ (3 năm)

Danh mục hỗ trợ

Vé máy bay, Hỗ trợ tái định cư, Phí sinh hoạt (100 nghìn won), Bảo hiểm y tế, chi phí học tiếng, Học phí, Phí nghiên cứu, phí in Luận văn, Hỗ trợ về nước.

Số lượng 

Khoảng 1,000 người

Thời gian nhận đăng ký

Tháng 2 hàng năm



※ Học bổng chính phủ Hàn Quốc cho sinh viên đại học

Đối tượng nhận học bổng 

Các nước thiết lập quan hệ ngoại giao Hàn Quốc trên toàn thế giới (có thể thay đổi số lượng quốc gia)

Lĩnh vực 

Tất cả các lĩnh vực 

Thời gian và chương trình 

Học tiếng Hàn (1 năm), bằng đại học (4 năm)

Danh mục hỗ trợ 

Vé máy bay, Hỗ trợ tái định cư, Phí sinh hoạt (90 nghìn won), Bảo hiểm y tế, chi phí học tiếng, Học phí, Hỗ trợ về nước.

Số lượng 

Khoảng 200 người 

Thời gian nhận đăng ký 

Hàng năm, vào tháng 9 năm trước đó




※ Học bổng chính phủ Hàn Quốc cho sinh viên Cao đẳng

Đối tượng nhận học bổng 

Các nước thiết lập quan hệ ngoại giao Hàn Quốc trên toàn thế giới (có thể thay đổi số lượng quốc gia)

Lĩnh vực 

Tất cả các lĩnh vực 

Thời gian và chương trình 

Học tiếng Hàn (1 năm), bằng Cao đẳng (2-3 năm)

Danh mục hỗ trợ 

Vé máy bay, Hỗ trợ tái định cư, Phí sinh hoạt (90 nghìn won), Bảo hiểm y tế, chi phí học tiếng, Học phí, Hỗ trợ về nước.

Số lượng 

Khoảng 40 người 

Thời gian nhận đăng ký 

Hàng năm, vào tháng 9 năm trước đó



※ Hỗ trợ du học sinh ưu tú

Đối tượng nhận học bổng 

Những du học sinh Cao đẳng, Đại học, học tập tại Hàn Quốc với thời gian trên 1 năm 

Lĩnh vực 

Tất cả các lĩnh vực 

Thời gian và chương trình 

10 tháng (tháng 3~tháng 12)

Danh mục hỗ trợ 

Phí sinh hoạt (50 nghìn won), Hướng dẫn hướng nghiệp và xin việc

Số lượng 

Khoảng 200 người 

Thời gian nhận đăng ký 

Tháng 2 (Liên hệ với người phụ trách du học sinh nước ngoài của trường)



END 


댓글목록

등록된 댓글이 없습니다.

Total 15 / 1 page

THÔNG TIN DU HỌC HÀN QUỐC 목록

게시물 검색